Thiết kế sang trọng – thương hiệu hàng đầu
NEXO được biết đến như một thước đo tiêu chuẩn đối với mọi sản phẩm loa trên thế giới. Ai đã từng được thưởng thức âm thanh từ loa NEXO chắc chắn rằng sẽ khó lòng mà quên được bởi âm thanh trong vắt, mượt mà mà, chất âm khác biệt hoàn toàn so với các thương hiệu khác. Bởi vậy mới nói đã nghe loa của NEXO thì chắc chắn không bao giờ quên được.
Thiết kế hài hòa và tiện lợi
Amplifier Nexo NXAMP 4x4MK2 có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật, với tông màu đen và trắng hài hòa sang trọng và lịch lãm. Nexo NXAMP 4x4MK2 sở hữu phần vỏ khỏe khoắn, cứng cáp được chế tác từ vật liệu cao cấp, giúp bảo vệ tốt các linh kiện bên trong, tránh được sự va đập và các tác động xấu từ môi trường bên ngoài.
Mặt trước Nexo NXAMP 4x4MK2 là hệ thống các nút hiệu chỉnh, màn hình hiển thị, khe tản nhiệt, đèn LED thông báo, trông rất bắt mắc, thông minh và tiện lợi cho người sử dụng. Logo hãng Nexo được bố trí ở góc bên phải tăng tính nhận diện cho thương hiệu. Phía sau cục đẩy là hệ thống các cổng kết nối – đường ra vào các tín hiệu âm thanh, rất thuận tiện cho quá trình lắp đặt, phối ghép sản phẩm.
Công suất vượt trội
Nexo vừa trình làng một siêu phẩm mới nhất chính là Amplifier NXAMP 4x4MK2 sở hữu những công nghệ hiện đại nhất, vượt trội so với các bộ khuếch đại công suất và bộ điều khiển loa đi kèm khác. Cùng với phương pháp nhân đôi dòng nguồn, NXAMP 4x4MK2 sử dụng dây nguồn kép độc đáo, mang đến nguồn năng lượng mạnh mẽ hơn. Nexo NXAMP 4×4 MK2 chính là siêu phẩm trong mọi dàn âm thanh đỉnh cao, là sự kết hoàn hảo không thể thiếu cho hệ thống loa Nexo, mang đến hiệu quả vượt trội cả về hiệu suất lẫn âm thanh.
Amplifier Nexo NXAMP 4x4MK2 có 4 kênh, hoạt động ở mức công suất rất lớn
Cục đẩy công suất chuyên nghiệp
Công nghệ hiện đại
Sự nén thả bởi công nghệ EEEngine mang lại độ tinh khiết cho âm thanh của kiểu AB thông thường, nhưng tản nhiệt ngang với kiểu D. Không chỉ có hai DSP lỗi kép của bộ khuếch đại được bảo vệ và tối ưu hóa, mà NXAMP 4x4MK2 còn xác định lại tiêu chuẩn xử lý của công nghệ quản lý loa độc quyền của NEXO, để mang đến hiệu suất âm thanh vượt trội và mức độ tin cậy cao hơn.
Chất lượng âm thanh đỉnh cao
- Đạt được chất lượng âm thanh ở cấp độ hoàn toàn mới.
- Kết hợp với loa NEXO hứa hẹn sẽ mang đến trải nghiệm hoàn toàn mới cho người xem.
Với các tính năng hữu ích trên NXAMP 4x4MK2 như vận hành bảng điều khiển phía trước hoàn toàn không cần dùng đến máy tính, loa có thể phát độc lập trên mỗi kênh đầu ra, mạng giám sát tải GPIO hoặc mạng Ethersound / AES / EBU /Dante giúp cài đặt an toàn. Ngoài ra NXAMP 4×4 còn đáp ứng được nhiều ứng dụng khác nhau.
Bảo vệ tuyệt đối
Amplifier Nexo NXAMP 4×4 MK2có thể hoạt động liên tục, bền bỉ, nhờ có các thiết bị bảo vệ quá áp nguồn, nhiệt độ, áp dòng và hệ thống làm mát tốc độ thay đổi, giúp hạn chế hiện tượng quá tải, nóng máy.
Khả năng xử lý âm thanh ấn tượng
Cục đẩy công suất NEXO NXAMP 4×4 MK2sở hữu hệ thống khuếch đại và xử lý kỹ thuật số bốn kênh cực kỳ linh hoạt, mang đến sự kết hợp hoàn hảo với bất kỳ loa NEXO hay các hãng nào khác. Amplifier Nexo NXAMP 4x4MK2 là một trong những bộ khuếch đại mạnh mẽ nhất trong ngành âm thanh. Sự tích hợp hiệu quả, với thiết kế gọn nhẹ, là sự lựa chọn hàng đầu cho hệ thống kiểm soát và bảo vệ bộ khuếch đại và loa của NEXO. Ngoài ra NXAMP 4×4 MK2 cần ít không gian rack hơn các hệ thống xử lý khuếch đại thông thường, đồng thời loại bỏ chuyển đổi A / D không cần thiết.
Thông số kỹ thuật
SPECIFICATIONS
Power Specifications | |
Number of channels | 4 amplifier channels, 2 by 2 bridgeable |
Max output voltage (no load) | 4 x 180 V |
Max output power (4 channels mode / 8 Ohms load per channel) | 4 x 1900 W |
Max output power (4 channels mode / 4 Ohms load per channel) | 4 x 3300 W |
Max output power (4 channels mode / 2 Ohms load per channel) | 4 x 4500 W |
Max output power (2 channels mode / 8 Ohms load per channel) | 2 x 6600 W |
Max output power (2 channels mode / 4 Ohms load per channel) | 2 x 9000 W |
Power consumption (Standby) | 10 W |
Power consumption (idle) | 200 W |
Input to Power Out Specifications | |
Frequency response | 10 Hz - 20 KHz ±1 dB |
Input Impedance / Input Sensitivity | 20 K Ω / 18 dBu |
Dynamic range / TDH + N | 110 dB unweighted / Typical 0.01% (Flat setup) |
Latency | 550 us on a flat setup |
Audio AD and DA converters | 32-bits @ 96 KHz |
Processing | 3x multicore 64-bits processing DSPs |
FEATURES
Back Panel features | |
Analogue audio inputs | 4x balanced analogue inputs on XLR3 |
Power outputs | 4×Neutrik Speakon NL-4 outputs |
RS232 port | 1×DB-9 connector dedicated for DPU connection |
GPIO port | 1xDB-25 connector with 5x Inputs and 8x Outputs for DMU connection |
Expansion slot | For networking and digital audio cards, 4x digital audio inputs and remote control |
Mains sockets | 2x Neutrik Powercon NAC3 (2x 20 A) |
User interface and controls | |
Front panel buttons and knobs | Rotary encoder with push and backlight, tactile screen |
Display | 4.3 inches diagonal colour display, WQVGZ, 480 x 272 |
Mains requirements | |
Mains voltage | Universal power supply with active PFC 100-240 Volts (50/60 Hz) |
Power consumption(1/4 max 2 Ω) | 6350 W |
Dimensions and Certifications | |
Dimensions | 3U 19″ rack, 502mm / 20″ depth, 24.9 kg / 54.8 lbs weight |
Electrical safety certification | cULus, CB (CE), CCC, PSE, KC |
EMC certification | CE, FCC |
Green status | Compliant with ROHS directive |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.