NEXO P10- Monitor
Nexo P SERIES là dòng loa mới nhất nằm trong series P của Nexo được ra mắt vào đầu năm 2020. Đây là dòng loa kiểm âm (monitor) dành cho sân khấu chuyên nghiệp, hội trường. Nexo P10 là loa kiểm âm đồng trục, không có treble riêng nhưng vẫn giữ được vocal rất tốt.
Loa Nexo P10 thiết kế sang trọng
Thùng loa được làm từ gỗ ép Bạch Dương cao cấp 15mm, ván ép uốn cong tùy chỉnh có độ chắc chắn, cứng cáp, có độ bền cao và đặc biệt có độ kháng nước IP54
Loa Nexo P8 cho chất lượng âm thanh hoàn hảo
P10 là loa đồng trực được trang bị củ loa bass có đường kính 10 inch có trình điều khiển Neodymium LF đồng trục 10” và trình điều khiển cơ hoành HF 1.7”
Khi lưới e căng loa đã được gỡ bỏ, một họng loa từ tính tùy chọn có thể nhanh chóng được cài đặt để thay đổi hướng để đi từ 100° x 100° thành 110° x 60°
Loa Monitor Nexo P10
Phiên bản cài đặt (Installation versions) có sẵn với các màu RAL tùy chỉnh và có lưới tản nhiệt phủ vải cố định, các điểm lắp ráp phổ biến ở hai bên và dưới cùng của loa và cáp 2 lõi cho đầu vào âm thanh để đảm bảo chỉ số bảo vệ IP54. Các phiên bản TIS có tay cầm và kết nối giống phiên bản trình diễn, nhưng sử dụng lưới phủ vải. Loa NEXO P10 chỉ có chế độ Passive.
kiến trúc độc đáo đảm bảo tính linh hoạt
Khi lưới e căng loa đã được gỡ bỏ, một họng loa từ tính tùy chọn có thể nhanh chóng được cài đặt để thay đổi hướng để đi từ 100° x 100° thành 110° x 60°
Với kích thước 384mm rộng x 497mm x sâu 274mm và nặng 15Kg, loa NEXO P10 có thể được triển khai ở các cấu hình dọc hoặc ngang (monitor), với định hướng HF được đặt để phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Thông số kỹ thuật
SPECIFICATIONS
With NEXO Processing | |
Đáp ứng tần số (+6 dB) | 63 Hz to 20 kHz |
SPL đỉnh (1m) | 136 dB Peak |
Điện áp hoạt động | 50 Vrms (150 Vpeak) |
HF Dispersion (according to horn) | 100° x 100° (Default) – 110° x 60° (with 110° x 60° optional horn) |
Tần số chéo | 63 Hz, 85 Hz |
Trở kháng danh nghĩa | 8Ω |
FEATURES
Components | 1 x Coaxial Neodymium LF 10″ 8 Ohms long excursion & HF 1.7″ 8 Ohms |
Number of ways | 2 ways passive |
Connectors (Touring version) | 4 x NL4, 4 poles connectors (1 per handle + 2 at the back) |
Connectors (Install version) | 1 x Cable gland with 2 cores cable |
Rigging points | 1 x universal accessory fit on each side + 1 x on the bottom |
Material | Custom made bent plywood of baltic birch and poplar |
Finish | Black or White structural paint |
Front Finish (Touring version) | Magnelis® steel front grille + back mesh |
Front Finish (Install version) | UV resistant acoustic fabric fitted front grill |
Height x Width x Depth | 497 mm x 384 mm x 274mm (19.6″ x 15.2″ x 10.8″) |
Weight: Net | 15 kg (33 lbs) |
Operating temperature range | 0°C – 40 °C (32° F – 104° F) |
Storage temperature range | -20 °C – 60 °C (-4 ° F – 140° F) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.